TT |
TÊN QUYỂN- TÊN TIÊU CHUẨN |
SỐ HIỆU |
NƠI LƯU TRỮ |
GHI CHÚ |
|
Quyển 1:Tiêu chuẩn quy hoạch, khảo sát , trắc địa, xây dựng (1384 trang A4) |
|
P.Tổng hợp, các đơn vị thiết kế |
Sách của nhà xuất bản Giao Thông Vận tải |
I |
Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng đô thị nông thôn |
|
|
|
1 |
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
TCVN 417:1987 |
|
|
2 |
Quy hoạch xây dựng tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4449:1987 |
|
|
3 |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 362:2005 |
|
|
4 |
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4616:1988 |
|
|
5 |
Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện |
TCVN 4418:1987 |
|
|
6 |
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ |
TCVN 4448:1987 |
|
|
7 |
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4454: 1987 |
|
|
8 |
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường |
TCVN 4092: 1985 |
|
|
II |
Tiêu chuẩn khỏa sát xây dựng |
|
|
|
9 |
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 4419:1987 |
|
|
10 |
Địa chất thủy văn - Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 4119:1985 |
|
|
11 |
Đất xây dựng và phân loại |
TCVN 5747:1993 |
|
|
12 |
Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng |
TCXD 161: 1987 |
|
|
13 |
Khảo sát địa kỹ thuật phuc vụ cho thiết kế và thi công móng cọc |
TCXD 160:1987 |
|
|
14 |
Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
TCXDNV 194:2006 |
|
|
15 |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst |
TCXDVN 366:2006 |
|
|
16 |
Khảo sát, đánh giá tình trạng nhà và công trình xây dựng đá |
TCXDVN 270:2002 |
|
|
17 |
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình |
22 TCN 259:2000 |
|
|
18 |
Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở |
22 TCN 171:1987 |
|
|
19 |
Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và xây dựng các công trình ngầm |
14 TCN 13: 1985 |
|
|
20 |
Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thủy lợi |
14 TCN 145-2005 |
|
|
21 |
Thành phần nội dung và khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi |
14 TCN 115-2000 |
|
|
22 |
Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi |
14 TCN116-1999 |
|
|
23 |
Thành phần, nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi |
14 TCN 4-2003 |
|
|
24 |
Thành phần, nội dung khối lượng lập các dự án đầu tư thủy lợi |
14 TCN 118-2002 |
|
|
25 |
Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệp ép nước vào hố khoan |
14 TCN 83-91 |
|
|
III |
Tiêu chuẩn trắc địa xây dựng |
|
|
|
26 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình |
TCXDVN 309: 2004 |
|
|
27 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TCXDVN 364:2006 |
|
|
28 |
Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
TCXD 203:1997 |
|
|
29 |
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
TCXDVN 271:2002 |
|
|
30 |
Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình |
TCXDVN 351:2005 |
|
|
31 |
Nhà và công trình dạng tháp- Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
TCXDVN 357:2005 |
|
|
32 |
Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thủy lợi |
14 TCN 141-2005 |
|
|
33 |
Quy phạm đo kênh và xác định tìm công trình trên kênh |
14 TCN 40-2002 |
|
|
34 |
Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi |
14 TCN 102-2002 |
|
|
35 |
Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thủy lợi |
14 TCN 22-2002 |
|
|
|
Quyển 2: Tiêu chuẩn quy định chung về thiết kế xây dựng (1548 trang A4) |
|
P. Tổng hợp, các đơn vị thiết kế |
|
I |
Tiêu chuẩn bản vẽ xây dựng và kiến trúc |
|
|
|
1 |
Lập hồ sơ kỹ thuật- Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
TCXDVN 340:2005 |
|
|
2 |
Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng |
TCVN 6082:1995 |
|
|
3 |
Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy |
TCVN 2:1974 |
|
|
4 |
Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỷ lệ |
TCVN 3:1974 |
|
|
5 |
Bản vẽ kỹ thuât - tỷ lệ |
TCVN 7286:2003 |
|
|
6 |
Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ - Tỷ lệ |
TCVN 6079:1995 |
|
|
7 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên |
TCVN 5571:1991 |
|
|
8 |
Bản vẽ xây dựng - Các phần bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ |
TCVN 5896:1995 |
|
|
9 |
Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt |
TCVN 5:1978 |
|
|
10 |
Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo |
TCVN 11:1978 |
|
|
11 |
Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu |
TCVN 6080:1995 |
|
|
12 |
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung |
TCVN 6081:1995 |
|
|
13 |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu |
TCVN 8-30:2003 |
|
|
14 |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt |
TCVN 8-40:2003 |
|
|
15 |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 50: Quy ước cơ bản về biểu diễn các diện tích trên mặt cắt và hình cắt |
TCVN 8-20:2005 |
|
|
16 |
Các nét vẽ |
TCVN 8:1993 |
|
|
17 |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ |
TCVN 8-20:2002 |
|
|
18 |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD |
TCVN 8-21:2005 |
|
|
19 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ |
TCVN 5570:1991 |
|
|
20 |
Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng |
TCVN 4:1993 |
|
|
21 |
Ký hiệu chữ trong xây dựng |
TCVN 3986:1985 |
|
|
22 |
Ký hiệu vật liệu |
TCVN 7:1993 |
|
|
23 |
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình - Ký hiệu các phòng và các diện tich khác |
TCVN 5897:1995 |
|
|
24 |
Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu công trình và các bộ phận công trình |
TCVN 6003:1995 |
|
|
25 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng |
TCVN 4614:1988 |
|
|
26 |
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Ký hiệu cho cốt thép bê tông |
TCVN 6084:1995 |
|
|
27 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà |
TCVN 4609:1988 |
|
|
28 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc ghi kích thước chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ |
TCVN 4455:1987 |
|
|
29 |
Số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
TCVN 142:1988 |
|
|
30 |
Kích thước ưu tiên |
TCVN 192:1986 |
|
|
31 |
Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử |
TCVN 7287:2003 |
|
|
32 |
Điều hợp kích thước theo môdun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5568:1991 |
|
|
33 |
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dưng - Biểu diễn các kích thước môdun, các đường và lưới môdun |
TCVN 5895:1995 |
|
|
34 |
Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi mã và trích dẫn (tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu liên quan |
TCXD 214:1998 |
|
|
35 |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện |
TCXD 223:1998 |
|
|
36 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
TCVN 5671:1992 |
|
|
37 |
Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh |
TCXD 212:1998 |
|
|
38 |
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép |
TCVN 6083:1995 |
|
|
39 |
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép và các kết cấu chế sẵn |
TCVN 6078:1995 |
|
|
40 |
Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn |
TCVN 6085:1995 |
|
|
41 |
Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng - Bản thống kê cốt thép |
TCVN 5898:1995 |
|
|
42 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng tài liệu thiết kế |
TCVN 3988:1985 |
|
|
43 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê vào bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng |
TCVN 3990:1985 |
|
|
44 |
Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi |
14 TCN 119-2002 |
|
|
45 |
Bản vẽ thủy lợi - Các nguyên tắc trình bày |
14 TCN 21-2005 |
|
|
II |
Tiêu chuẩn thuật ngữ, phân loại công trình và các thông số thiết kế |
|
|
|
46 |
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng -Thuật ngữ chung |
TCXD 213:1998 |
|
|
47 |
Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính tính của vật liệu thuật ngữ |
TCXDVN 300:2003 |
|
|
48 |
Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa |
TCVN 2748:1991 |
|
|
49 |
Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tăc chung |
TCXD 13:1991 |
|
|
50 |
Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung |
TCXD 13:1991 |
|
|
51 |
Khách sạn, du lịch - Xếp hạng |
TCVN 4391:1986 |
|
|
52 |
Phương tiện và phương pháp chống ồn - Phân loại |
TCVN 4923:1989 |
|
|
53 |
Nhà ở và nhà công cộng - Thông số hình học |
TCVN 3905:1984 |
|
|
54 |
Nhà của xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học |
TCVN 3904:1984 |
|
|
55 |
Nhà nông nghiệp - Thông số hình học |
TCVN 3906:1984 |
|
|
56 |
Nhà ở và công trình công cộng - Các thông số vi khí hậu trong phòng |
TCXDVN 306:2004 |
|
|
57 |
Tiêu chuẩn các tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
TCXDVN 339:2005 |
|
|
58 |
Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép |
TCVN 5949:1998 |
|
|
59 |
Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường |
TCVN 5713:1993 |
|
|
60 |
Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dưng mới |
TCXD 204:1998 |
|
|
III |
Tiêu chuẩn chung về thiết kế |
|
|
|
61 |
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 2737:1995 |
|
|
62 |
Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng do tiêu chuẩn TCVN 2737:1995 |
TCXD 229:1999 |
|
|
63 |
Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi |
QPTL-C-1-78 |
|
|
64 |
Quy phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu |
QPTL-C-1-75 |
|
|
65 |
Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn |
QPTL-C-8-76 |
|
|
66 |
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà |
TCXDVN 375:2006 |
|
67 |
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật |
TCXDVN 375:2007 |
|
|
68 |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
TCXD 45:1978 |
|
|
69 |
Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn và các công trình thủy công |
TCXD 57-73 |
|
|
70 |
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
TCXDVN 265:2002 |
|
|
71 |
Lối đi cho người tàn tật trong công trình - Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn - Yêu cầu thiết kế |
TCXD 288:1998 |
|
|
72 |
Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
TCXDVN 264:2002 |
|
|
73 |
Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
TCXDVN 266:2002 |
|
|
74 |
Chống nóng cho nhà - Chỉ dẫn thiết kế |
TCXDVN 293:2003 |
|
|
75 |
Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 175:2005 |
|
|
76 |
Xí nghiệp công cộng - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4514:1988 |
|
|
77 |
Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện |
TCVN 1620:1975 |
|
|
78 |
Công trình biển cố định - Phần 1: Quy định chung |
TCVN 6170-1:1996 |
|
|
79 |
Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp |
TCVN 6171:1996 |
|
|
80 |
Công trình biển cố định - Phần 2: Điều kiện môi trường |
TCVN 6170-2:1998 |
|
|
81 |
Công trình biển cố định - Phần 4: Tải trọng thiết kế |
TCVN 6170-3:1998 |
|
|
82 |
Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 377:2006 |
|
|
83 |
Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiếu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 387:2006 |
|
|
84 |
Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime |
22 TCN 356-06 |
|
|
85 |
Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng |
TCXDVN 385:2006 |
|
|
|
Quyển 3: Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng (1352 trang A4) |
|
P. Tổng hợp, các đơn vị thiết kế |
|
I |
Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở và công trình công cộng |
|
|
|
1 |
Nhà ở - Nguyên tắc cư bản để thiết kế |
TCVN 4451:1987 |
|
|
2 |
Căn hộ - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4450:1987 |
|
|
3 |
Nhà ở liên kết - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 353:2005 |
|
|
4 |
Nhà cao tầng- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 323:2004 |
|
|
5 |
Quyết định số: 21/2006/QĐ-BXD ngày 19/7/2006 của bộ trưởng bộ xây dựn về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của TCXDVN 323:2004 |
|
|
|
6 |
Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCXDVN 276:2003 |
|
|
7 |
Trường ĐH - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3981:1985 |
|
|
8 |
Trường Trung Cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 275:2002 |
|
|
9 |
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 60:2003 |
|
|
10 |
Trường trung học phổ thông- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3978:1984 |
|
|
11 |
Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 260:2002 |
|
|
12 |
Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4601:1988 |
|
|
13 |
Nhà văn hóa thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 281:2004 |
|
|
14 |
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 287:2004 |
|
|
15 |
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 288:2004 |
|
|
16 |
Công trình thể thao -Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 289:2004 |
|
|
17 |
Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4470:1995 |
|
|
18 |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc - Bệnh viện đa khoa |
52 TCN -CTYT 39:2005 |
|
|
19 |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chuẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện đa khoa |
53 TCN -CTYT 40:2005 |
|
|
20 |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa xét nghiệm (khoa vi sinh khoa hóa sinh khoa huyết học truyền máu và khoa giãi phẩu bệnh) - Bệnh viện đa khoa |
54 TCN -CTYT 37:2005 |
|
|
21 |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật - Bệnh viện đa khoa |
55 TCN -CTYT 38:2005 |
|
|
22 |
Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5577:1991 |
|
|
23 |
Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát-Phòng khán giả- Yêu cầu kỹ thuật |
TCXDVN 355:2005 |
|
|
24 |
Khách sạn-Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5065:1990 |
|
|
25 |
Chợ- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 361:2006 |
|
|
|
Tiêu chuẩn thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thuỷ lợi |
|
|
|
26 |
Xí nghiệp công cộng-Nhà sản xuất -Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4604:1988 |
|
|
27 |
Nhà kho- Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 4317:1986 |
|
|
28 |
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu-Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4090:1985 |
|
|
29 |
Cửa hàng xăng dầu-Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4530:1998 |
|
|
30 |
Kho phân khoáng khô- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3995:1985 |
|
|
31 |
Kho giống lúa -Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3996:1985 |
|
|
32 |
Cơ sở giết mổ- Yêu cầu vệ sinh |
TCVN 5452:1991 |
|
|
33 |
Công trình thuỷ lợi- Các quy định chủ yếu về thiết kế |
TCXDVN 285:2002 |
|
|
34 |
Hệ thống kênh tưới-Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4118:1985 |
|
|
35 |
Hướng dẫn thiết kế tường chắn công trình thuỷ lợi |
HDTL-C-4-76 |
|
|
36 |
Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tưới tiêu nước |
HDTL-C-7-83 |
|
|
37 |
Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công |
14 TCN 57-88 |
|
|
38 |
Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thuỷ lợi |
TCVN 4117:1985 |
|
|
III |
Tiêu chuẩn thiết kế công trình giao thông |
|
|
|
39 |
Đường sắt khổ 1435 mm - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4117:1985 |
|
|
40 |
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô -Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4527:1988 |
|
|
41 |
Đường ô tô cao tốc- Yêu cầu thiết kế |
TCVN 5729:1997 |
|
|
42 |
Đường ô tô lâm nghiệp- Yêu cầu thiết kế |
TCVN 7025:2002 |
|
|
43 |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054:2005 |
|
|
44 |
Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thuỷ nội địa-Tiêu chuẩn bến cảng thuỷ nội địa |
22 TCN 326-04 |
|
|
|
QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG (1328 TRANG A4) |
|
P. Tổng hợp, các đơn vị thiết kế |
|
I |
Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép |
|
|
|
1 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các kết cấu công trình xây dựng-Ký hiệu quy ước chung |
TCVN 5686:1992 |
|
|
2 |
Cơ sở để thiết kế kết cấu-Lập ký hiệu-Ký hiệu chung |
TCVN 6203:1995 |
|
|
3 |
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
TCXDVN 373:2006 |
|
|
4 |
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng-Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép-Danh mục chỉ tiêu |
TCVN 4058:1985 |
|
|
5 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Kết cấu bê tông cốt thép-Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ |
TCVN 4612:1988 |
|
|
6 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Bản vẽ thi công |
TCVN 5572:1991 |
|
|
7 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 356:2005 |
|
|
8 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4116:1985 |
|
|
9 |
Tiêu chuẩn thiết kế bê tông và bê tông cốt thép công trình thuỷ công |
14TCN 54-87 |
|
|
10 |
Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
14TCN 56-88 |
|
|
11 |
Nhà cao tầng- Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối |
TCXD 198:1997 |
|
|
12 |
Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi |
TCXD 195:1997 |
|
|
13 |
Móng cọc tiết diện nhỏ-Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 189:1996 |
|
|
14 |
Móng cọc- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 205:1998 |
|
|
15 |
Cọc-Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCXDVN 269:2002 |
|
|
16 |
Cọc khoan nhồi-Phương pháp xung siêu âm định tính đồng nhất của bê tông |
TCXDVN 358:2005 |
|
|
17 |
Cọc-Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCXDVN 359:2005 |
|
|
18 |
Công trình biển cố định-Kết cấu-Phần 6: thiết kế kết cấu bê tông cốt thép |
TCVN 6170-6:1999 |
|
|
19 |
Công trình biển cố định-Kết cấu-Phần 7: thiết kế móng |
TCVN 6170-7:1999 |
|
|
20 |
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm-Kết cấu và kích thước |
TCVN 5846:1994 |
|
|
21 |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn- Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCXDVN 274:2002 |
|
|
22 |
Kết cấu bê tông cốt thép -Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCXDVN 363:2006 |
|
|
23 |
Chống ăn mòn trong xây dựng- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 3993:1985 |
Các tin khác:
|